Một số thuật ngữ Cryptocurrency cơ bản cần phải biết (phần 3)

Jueviole9897

🐋Cá Voi Phake🐋
Ye Ye đã đến phần cuối rồi. Anh chị em đọc xem em còn thiếu thuật ngữ nào thì comment góp ý cho em với nhé. Bản thân em thấy là khá đầy đủ rồi á. Ai chưa xem phần 1 phần 2 thì bấm vào link để theo dõi nhá ~~~
:1524-pepe-yeaa::1524-pepe-yeaa::1524-pepe-yeaa:
1. Mining: Chỉ hành động “đào” tiền mã hóa. Thường là dùng một số máy móc đặc biệt để giải các thuật toán để xác thực giao dịch nhằm nhận được phần thưởng tiền mã hóa.Đây là cách khai thác của tiền mã hóa sử dụng thuật toán POW.

2. POW: Thuật toán đồng thuận bằng chứng công việc, trong đó các người đào coin phải chứng minh việc họ đã giải mã thuật toán để nhận được phần thưởng.

3. POS: Thuật toán đồng thuận bằng chứng cổ phần, trong đó các người staking coin phải khóa một lượng coin nhất định và cung cấp cơ sở hạ tầng để xác thực giao dịch nhằm nhận được phần thưởng. Ngoài ra còn nhiều thuật toán đồng thuận khác nhưng ít phổ biến hơn.

4. Private Key: Khóa cá nhân, đây giống như là mật mã để chứa tiền mã hóa của nhà đầu tư, nó thường có độ dài 256 bit.

5. ROI: Tỷ lệ lợi nhuận so với giá cả ban đầu khi mở bán của tiền mã hóa đó. Mặc dù ROI có nghĩa rộng hơn nhưng trong lĩnh vực tiền mã hóa thì ý nghĩa của nó là vậy.

6. Short: Bán khống một loại tiền mã hóa, anh chị em sẽ kiếm lợi nhuận khi coin đó giảm giá.

7. Long: Mua khống một loại tiền mã hóa, anh chị em sẽ kiếm lợi nhuận khi coin đó tăng giá.

8. Genesis Block: Khối Block nguyên thủy để tạo ra các Block tiếp theo trong Blockchain. Đây là chuỗi khối đặc biệt có ý nghĩa tâm linh với mọi loại tiền mã hóa. tiền mã hóa gửi trong khối genesis sẽ không bao giờ có thể rút ra được.

9. Halving: Chỉ việc một giảm một nửa số lượng coin phát hành trong khối mới. Cứ 4 năm Bitcoin sẽ Halving một lần, đây là sự kiện lớn của lĩnh vực tiền mã hóa.

10. Hash: Chỉ một chuỗi ký tự trông như ngẫu nhiên do được trộn lẫn bởi một thuật toán mã hóa dữ liệu gốc để không ai có thể biết dữ liệu đó mà không có mật mã riêng. Đây là cơ sở bảo mật của mọi loại tiền mã hóa.

11. Hashpower/Hashrate: Công suất tạo Hash của một hệ thống đào tiền mã hóa. Đây là một chỉ số rất quan trọng vì nó tỷ lệ thuận với số lượng coin anh chị em có thể đào được.

12. Whale: Chỉ những nhà đầu tư có vốn cực lớn; thường thì từ vài chục triệu tới vài trăm triệu USD có khả năng thao túng thị trường.
1634548614499.png

13. White Paper: Văn bản giới thiệu của một loại tiền mã hóa; cung cấp chi tiết về dự án cũng như thông tin kỹ thuật của loại tiền mã hóa đó. Không nhất thiết văn bản này phải gọi là White Paper, đây là cách gọi do Satoshi Nakamoto khởi xướng.

14. Event: Là sự kiện người chơi có thể tham gia để nhận thưởng, event có thể xuất hiện trong game hoặc ngoài game.

15. Public Sale: Vòng bán token công khai, người chơi có thể tham gia mua token của game tại vòng này.

16. Private Sale: Vòng bán token bí mật, chỉ dành cho những backer hay những người trực tiếp hỗ trợ dự án.

17. Strategic Partnership: Các đối tác chiến lược của dự án.

18. Team And Advisor: Đội phát triển game và cố vấn.

19. Reserves: Khoản dự trữ.

20. Play To Earn Reward: Phần thưởng cho hoạt động Play To Earn.

21. Business Model: Mô hình kinh doanh của dự án.

22. Roadmap: Lộ trình phát triển của dự án.

23. Social: Những mạng xã hội mà bên phát triển dùng thể tương tác với cộng đồng.

24. Technical: Những công nghệ, kĩ thuật được sử dụng trong dự án.

25. Competitor: Những đối thủ cạnh tranh.

26. Insider Infomation: Thông tin mật, không được công bố rộng rãi và được cung cấp bởi những người có liên quan đến dự án.

27. Use Of Funds: Cách mà nhà phát triển sẽ sử dụng quỹ.

28. Airdrop: phát tặng token miễn phí cho người dùng thông qua 1 số hình thức nhất định (chẳng hạn như làm nhiệm vụ yêu cầu trong game).

29. Market Cap: Tổng vốn hóa của một loại tiền mã hóa, tính bằng giá của coin nhân với số lượng coin. Đây là thông tin quan trọng để xếp hạng coin.

30. KYC (Know Your Customer): Đây là quy trình xác thực thông tin khách hàng để tránh việc rửa tiền của tội phạm. Thường thì KYC yêu cầu thẻ căn cước công dân hay các loại thẻ khác có thông tin cá nhân, sao kê ngân hàng, nhận diện khuôn mặt…KYC có rủi ro mất dữ liệu cá nhân, anh chị em chỉ nên KYC đối với những sàn giao dịch có thể tin tưởng.

31. Whitelist: Cách dễ hiểu thì Whitelist là danh sách trắng. Nó có nghĩa rằng anh chị em có thể tham gia mua token trong đợt kêu gọi vốn của dự án đó.

>>> Như vậy là em đã cung cấp đủ các thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực Cryptocurrency. Anh chị em nếu thấy bài viết em hay, bổ ích thì nhớ múc và chia sẻ cho em với nhé!!!
:2205-pepegadriver::2205-pepegadriver::2205-pepegadriver:
 

htta206

🐋Cá Voi Phake🐋
Chất luôn. Nhiều cái chưa biết =)))
 
Thẻ
crypto cryptocurrency thuật ngữ crypto tiền mã hóa tiền điện tử
Bên trên