Một số thuật ngữ Cryptocurrency cơ bản cần phải biết (phần 1)

Jueviole9897

🐋Cá Voi Phake🐋
Thông thường, lĩnh vực nào cũng có những thuật ngữ chuyên dụng của riêng nó và cryptocurrency cũng vậy. Nếu anh chị em xác định tham gia vào thị trường này thì buộc phải nắm rõ các thuật ngữ chuyên dụng để hiểu biết về thị trường và biết mọi người đang nói gì. Hãy cùng tìm hiểu các thuật ngữ để hiểu hơn về Cryptocurrency trong bài viết này nhé.

131220134_107075054602935_8689367898211399036_n.jpg

1. Coin & Token: Coin là loại tiền mã hóa có blockchain riêng, trong khi token lại phải phụ thuộc vào blockchain của đồng coin khác. Trong GameFi thường tồn tại 2 loại token: Token quản trị dùng để thực hiện các hoạt động mua bán trao đổi và một loại token được dùng với vai trò tiền tệ trong game.

2. NFT (Non-Fungible Token): Đây là một loại token không thể thay thế. Trong GameFi nó được dùng để đại diện cho các vật phẩm có tính độc nhất trong game.

3. GameFi: Nói một cách dễ hiểu, đây là một cơ chế tài chính mà người đầu tư có thể kiếm được lợi nhuận từ việc chơi game.

4. Free to play/F2P: Người chơi không mất tiền để tham gia trò chơi.

5. Pay To Play/Pay To Win/P2W: Người chơi phải mất tiền để tham gia trò chơi.

6. Play To Earn: Chơi trò chơi để kiếm tiền.

7. AMA (Ask Me Anything): Được biết là một sự kiện online, nơi cộng đồng có thể đưa ra các câu hỏi và bên phát hành sẽ trả lời. Có thể là livestream trên Youtube, Facebook hoặc live thông qua Telegram/Discord.

8. Automated Market Maker (AMM): Hệ thống cung cấp thanh khoản cho các sàn giao dịch, được thực hiện tự động bởi các nhà cung cấp thanh khoản thông qua một sàn giao dịch phi tập trung.

9. DAO ( Decentralized Autonomous Organization): Là một tổ chức được vận hành bởi các thành viên dựa trên một bộ quy tắc được mã hóa bằng code (bộ quy tắc này có thể là consensus hoặc smart contract). Tất cả các thành viên đều có quyền biểu quyết các quyết định quan trọng của DAOs. Ngược lại, các thành viên tham gia DAOs phải có phần thưởng khi tham gia vận hành DAOs.

10. Bull Market và Bear Market: Thị trường đang trong đà tăng giá và đang trong đà giảm giá. Nhà đầu tư rất dễ kiếm lợi nhuận trong thị trường tăng giá (Bull Market) ngược lại rất dễ thua lỗ trong thị trường giảm giá (Bear Market). Các từ như Bull, Bear, Bearish, Bullrish cũng có ý nghĩa tương tự.

11. Release Date/Game Release: Ngày trò chơi được phát hành chính thức.

12. Block: Một khối dữ liệu trong Blockchain chứa các giao dịch và có ràng buộc với các Blocks khác. Anh chị em có thể hình dung Blocks như một toa xe lửa đang kết nối với các toa xe lửa khác bằng xích (chain). Tất cả các Blocks tạo thành một Blockchain hoàn chỉnh.

13. Metaverse: Được biết như một thế giới ảo được tạo nên từ mạng Internet và các công cụ hỗ trợ thực tế ảo tăng cường (như VR, AR hoặc các dụng cụ khác), nhằm giúp người dùng có được những trải nghiệm chân thật nhất.

14. Burn: Chỉ việc một lượng coin hoặc token bị loại bỏ khỏi nguồn cung vĩnh viễn để giảm lạm phát, đảm bảo giá trị cho những người nắm giữ tiền mã hóa.

15. Candlestick: Thường được gọi là “nến” trong tiếng Việt, nó cung cấp các thông tin giá cả của một loại tiền mã hóa trong khoảng thời gian xác định.

16. Backet/Investor/Partner: Những người đã đầu tư hoặc đứng sau những quỹ đầu tư vào dự án.

17. Cool wallet & Hot wallet: Ví lạnh (cool wallet) chỉ những ví được bảo mật tuyệt đối, ngắt kết nối mạng lưu trữ riêng để không ai có thể hack được, ngược lại ví nóng (hot wallet) là ví được kết nối mạng để đáp ứng nhu cầu giao dich (hai thuật ngữ này được dùng trong các sàn giao dịch)

18. DEV/ Dev Team/ Development Team: Đội ngũ phát triển game, bao gồm cả những người thuộc khâu quản lý, lập trình và vận hành trò chơi.

19. 51% Attack: Một trong các thuật ngữ trong Crypto đáng lưu ý là 51% attack. Do blockchain là một công nghệ phân tán phi tập trung, nếu một nhóm người kiểm soát hơn 51% công suất khai thác coin thì họ có thể chiếm được quyền thay đổi Blockchain theo hướng có lợi để trộm cặp một lượng lớn tiền mã hóa. 51% attack thường xuất hiện ở các coin sử dụng bằng chứng đồng thuận Proof of Work.

20. DDoS Attack: Một cuộc tấn công bằng cách gửi một lượng lớn dữ liệu vô nghĩa hoặc độc hại để làm tê liệt một hệ thống sàn giao dịch nhằm mục đích phá hoại hoặc đánh cắp tiền mã hóa.

>>> Anh chị em xem tiếp Một số thuật ngữ Cryptocurrency cơ bản cần phải biết (phần 2) để biết thêm các thuật ngữ khác nha. Nếu thấy bài viết hay và bổ ích thì múc cho em với ạ!!
:1902-pepeswag::1902-pepeswag::1902-pepeswag:
 

Đính kèm

  • 1634545204552.png
    1634545204552.png
    395.4 KB · Xem: 124
  • 131220134_107075054602935_8689367898211399036_n.jpg
    131220134_107075054602935_8689367898211399036_n.jpg
    61.8 KB · Xem: 114
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:

Linhbuixinhdep

🐋Cá Voi Phake🐋
20. DDoS Attack: Một cuộc tấn công bằng cách gửi một lượng lớn dữ liệu vô nghĩa hoặc độc hại để làm tê liệt một hệ thống sàn giao dịch nhằm mục đích phá hoại hoặc đánh cắp tiền mã hóa.
Giờ mới biết luôn nè :3
 

LyMacSau

🐋Cá Voi Phake🐋
Uầy. nhiều kiến thức mới luôn :v
 

TrucAnhDai

🐟Cá Con Lom Dom🐟
Múc cho thớt nhé =))
 

htta206

🐋Cá Voi Phake🐋
DDoS Attack: Một cuộc tấn công bằng cách gửi một lượng lớn dữ liệu vô nghĩa hoặc độc hại để làm tê liệt một hệ thống sàn giao dịch nhằm mục đích phá hoại hoặc đánh cắp tiền mã hóa.
Cái này chưa từng biết luôn ý
 

Hako

🐋Cá Voi Phake🐋
Múc cho thớt lun ạ
 

Dieulyvotinh

🐋Cá Voi Phake🐋
Bài viết rất đầy đủ luôn...
 
Thẻ
crypto cryptocurrency thuật ngữ crypto tiền mã hóa tiền điện tử
Bên trên